二副 tiếng trung là gì?
二副 tiếng trung là gì?
二副 tiếng trung có nghĩa là thuyền phó thứ hai (èr fù )
二副 tiếng trung có nghĩa là thuyền phó thứ hai (èr fù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giao thông.
thuyền phó thứ hai (èr fù ) Tiếng Trung là gì?
Tiếng Trung có nghĩa là 二副 .
Ý nghĩa – Giải thích
二副 tiếng trung nghĩa là thuyền phó thứ hai (èr fù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy..
Đây là cách dùng 二副 tiếng trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giao thông 二副 tiếng trung là gì? (hay giải thích thuyền phó thứ hai (èr fù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 二副 tiếng trung là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 二副 tiếng trung / thuyền phó thứ hai (èr fù ).Thuộc tiếng trung chuyên ngành Bến tàu thủy.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 二副 tiếng trung là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 二副 tiếng trung là gì?.