買掛金 tiếng nhật là gì?

Rate this post

買掛金 tiếng nhật là gì?

買掛金 tiếng nhật có nghĩa là phải trả nhà cung cấp (payables to suppliers)

買掛金 tiếng nhật có nghĩa là phải trả nhà cung cấp (payables to suppliers).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế.

phải trả nhà cung cấp (payables to suppliers) Tiếng Nhật là gì?

phải trả nhà cung cấp (payables to suppliers) Tiếng Nhật có nghĩa là 買掛金 .

Ý nghĩa – Giải thích

買掛金 tiếng nhật nghĩa là phải trả nhà cung cấp (payables to suppliers).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán..

Đây là cách dùng 買掛金 tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế 買掛金 tiếng nhật là gì? (hay giải thích phải trả nhà cung cấp (payables to suppliers).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán. nghĩa là gì?) . Định nghĩa 買掛金 tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng 買掛金 tiếng nhật / phải trả nhà cung cấp (payables to suppliers).Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Kế toán.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Read More:   Net primium

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề 買掛金 tiếng nhật là gì? mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về 買掛金 tiếng nhật là gì?.

Check Also
Close
Back to top button