Cushion
Thông tin thuật ngữ
Định nghĩa – Khái niệm
Cushion là gì?
Cushion có nghĩa là (n)
1- Miếng đệm, lót đệm
Cushion có nghĩa là (n)
1- Miếng đệm, lót đệm.
2- Gối (ủi).
– Cushion heel: Gót tất đàn hồi.
– Cushion stitch: Mũi khâu đệm, mũi khâu lót.
Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.
(n)
1- Miếng đệm, lót đệm Tiếng Anh là gì?
(n)
1- Miếng đệm, lót đệm Tiếng Anh có nghĩa là Cushion.
Ý nghĩa – Giải thích
Cushion nghĩa là (n)
1- Miếng đệm, lót đệm.
2- Gối (ủi).
– Cushion heel: Gót tất đàn hồi.
– Cushion stitch: Mũi khâu đệm, mũi khâu lót..
Đây là cách dùng Cushion. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Cushion là gì? (hay giải thích (n)
1- Miếng đệm, lót đệm.
2- Gối (ủi).
– Cushion heel: Gót tất đàn hồi.
– Cushion stitch: Mũi khâu đệm, mũi khâu lót. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Cushion là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cushion / (n)
1- Miếng đệm, lót đệm.
2- Gối (ủi).
– Cushion heel: Gót tất đàn hồi.
– Cushion stitch: Mũi khâu đệm, mũi khâu lót.. Truy cập Website của chúng tôi để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đây là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?
Thông qua nội dung trong bài viết có tiêu đề Cushion mà chúng tôi chia sẻ, admin hy vọng với các thông tin nay có thể giúp bạn đọc hiễu rõ hơn cũng như có thêm nhiều thông tin kiến thức về Cushion .